thép tấm a515, thép tấm 8ly, thép tấm 10ly, thép tấm 12ly, thép tấm 14ly, thép tấm 16ly, thép tấm 18ly, thép tấm 20ly
Thép tấm A515, A516, SB410 dày 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 22ly, 24ly, 25ly, 26ly
Tên các loại thép tấm chịu nhiệt :
a/ Thép tấm thông dụng : ASTM A515, A516, SB410 – Gr50/55/60/65/70
+ Công dụng : dùng trong lò hơi, lò đốt, lò chịu nhiệt nóng và nhiệt lạnh các loại
+ Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ….theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94
+ Mác thép của Nhật : SS400, …..theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79
+ Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM
b/ Các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,….
Thép tấm Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X,…..
+ Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.
+ Quy cách chung của các loại tấm thép:
– Độ dày :,12 mm, ,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.400mm
– Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.400 mm,3000mm,3800mm
– Chiếu dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.
Tên các loại thép tấm cán nóng :
a/ Thép tấm thông dụng : CT3, CT3πC , CT3Kπ , SS400, SS450,…..
+ Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
+ Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ….theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94
+ Mác thép của Nhật : SS400, …..theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79
+ Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM
b/ Các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,….
Thép tấm Q345B, C45, , 65r, SB410 , 15X , 20X,…..
+ Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.
+ Quy cách chung của các loại tấm thép:
– Độ dày :,12 mm, ,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.400mm
– Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.400 mm,3000mm,3800mm
– Chiếu dài : 6.000 mm,7000mm,8000mm9.000 mm,10.000mm,11.000mm,12.000 mm.
Ghi chú:
|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.