Gia Công, Thép Tấm, Cắt, Cuốn, Lốc, Hàn, Gia Công, Thép Tấm, Cắt, Cuốn, Lốc, Hàn, Gia Công, Thép Tấm, Cắt, Cuốn, Lốc, Hàn
Cuốn ống hàn, cắt, chấn, dập thép tấm A515, SS400, Q345B,
Thép tấm chịu nhiệt ASTM A515 Gr60, A516, SB410
Dày 8ly , 10ly , 12ly , 14ly , 16ly , 18ly , 20ly , 30ly
Rộng 1200 / 1500 / 2000 / 2010 / 2100 / 2400 mm
Cắt và gia công cuốn ống hàn theo yêu cầu
Xuất xứ : Hàn Quốc , Nhật Bản , Nga
Thép tấm cán nóng
+ Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
Các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,….
Thép tấm : Q345A , Q345B , Q345C , 65r , SB410 , 15X , 20X, A515, S45C, S50C, SKD11, SKD61, 65G, 65MN
Xuất sứ: China – Nhật Bản – Nga
Quy cách:
Dày (mm): 4/6/8/10/12/13/14/16/18/20 / 22 / 25 / 30 / 32 / 40 / 50
Rộng (mm): 1.500 / 2.000 / 2.500 / 3.000
Dài (mm): 6.000mm / 9000mm / 12000mm
a/ Thép tấm thông dụng : CT3, CT3πC , CT3Kπ , SS400, SS450,…..
+ Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
+ Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ….theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94
+ Mác thép của Nhật : SS400, …..theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79
+ Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM
b/ Các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,….
Thép tấm Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X,…..
+ Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.
+ Quy cách chung của các loại tấm thép:
– Độ dày :,12 mm, ,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.400mm
– Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.400 mm,3000mm,3800mm
– Chiếu dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.
Tên các loại thép tấm cán nóng
a/ Thép tấm thông dụng : CT3, CT3πC , CT3Kπ , SS400, SS450,…..
+ Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
+ Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ….theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94
+ Mác thép của Nhật : SS400, …..theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79
+ Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM
b/ Các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,….
Thép tấm Q345B, C45, , 65r, SB410 , 15X , 20X,…..
+ Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.
+ Quy cách chung của các loại tấm thép:
– Độ dày :,12 mm, ,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.400mm
– Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.400 mm,3000mm,3800mm
– Chiếu dài : 6.000 mm,7000mm,8000mm9.000 mm,10.000mm,11.000mm,12.000 mm.
Gia Công, Thép Tấm, Cắt, Cuốn, Lốc, Hàn, Gia Công, Thép Tấm, Cắt, Cuốn, Lốc, Hàn, Gia Công, Thép Tấm, Cắt, Cuốn, Lốc, Hàn
Ghi chú:
|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.